Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
511.001971.000.00.00.H56Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lươngChính sách
521.006391.000.00.00.H56Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khácĐường thủy nội địa
532.001797.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện việc giải trìnhPhòng, chống tham nhũng
541.002056.000.00.00.H56Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nướcChính sách
551.003564.000.00.00.H56Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh Dân số
562.001790.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhậpPhòng, chống tham nhũng
571.001995.000.00.00.H56Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)Chính sách
581.002150.000.00.00.H56Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Dân số
591.000132.000.00.00.H56Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đìnhPhòng, chống tệ nạn xã hội
601,006545Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mớiChính quyền địa phương
611.003943.000.00.00.H56Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ Dân số
622.001661.000.00.00.H56Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhânPhòng, chống tệ nạn xã hội
631.002192.000.00.00.H56Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Dân số
642.002165.000.00.00.H56Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)Bồi thường nhà nước
651.004269.000.00.00.H56Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)Đất đai
662.001088.000.00.00.H56Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CPDân số
671.003521.000.00.00.H56Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồngPhòng, chống tệ nạn xã hội
681.001739.000.00.00.H56Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấpBảo trợ xã hội
692.001801.000.00.00.H56Thủ tục xử lý đơn tại cấp xãXử lý đơn thư
701.001731.000.00.00.H56Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)Bảo trợ xã hội
711.004888.000.00.00.H56Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Công tác dân tộc
721.003622.000.00.00.H56Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xãVăn hóa cơ sở
732.000751.000.00.00.H56Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ởBảo trợ xã hội
741.004964.000.00.00.H56Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chiaLao động
751.000954.000.00.00.H56Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng nămVăn hóa cơ sở